Bảng B Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_châu_Phi_2015

Zambia

Huấn luyện viên: Honour Janza

Một đội hình sơ loại 27 người được công bố vào ngày 24 tháng 12 năm 2014.[8] Đội hình chính thức được công bố ngày 7 tháng 1 năm 2015.[9]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMDanny Munyao (1987-01-21)21 tháng 1, 1987 (27 tuổi)10 Red Arrows
22HVDonashano Malama (1987-07-01)1 tháng 7, 1987 (27 tuổi)6 Nkana
33TVChisamba Lungu (1991-01-31)31 tháng 1, 1991 (23 tuổi)32 Ural Sverdlovsk Oblast
42HVChristopher Munthali (1991-02-02)2 tháng 2, 1991 (23 tuổi)18 Nkana
52HVRoderick Kabwe (1992-11-30)30 tháng 11, 1992 (22 tuổi)12 Zanaco
62HVDavies Nkausu (1986-01-01)1 tháng 1, 1986 (29 tuổi)25 Bloemfontein Celtic
73TVSpencer Sautu (1994-10-05)5 tháng 10, 1994 (20 tuổi)1 Green Eagles
83TVBruce Musakanya (1993-09-25)25 tháng 9, 1993 (21 tuổi)14 Red Arrows
94Ronald Kampamba (1994-05-26)26 tháng 5, 1994 (20 tuổi)11 Nkana
103TVMukuka Mulenga (1993-07-06)6 tháng 7, 1993 (21 tuổi)16 Bloemfontein Celtic
113TVLubambo Musonda (1995-05-05)5 tháng 5, 1995 (19 tuổi)4 Ulisses
124Evans Kangwa (1994-06-21)21 tháng 6, 1994 (20 tuổi)7 Hapoel Ra'anana
132HVStoppila Sunzu (1989-06-22)22 tháng 6, 1989 (25 tuổi)47 Shanghai Greenland Shenhua
143TVKondwani Mtonga (1986-06-14)14 tháng 6, 1986 (28 tuổi)20 Shillong Lajong
154Given Singuluma (1986-07-11)11 tháng 7, 1986 (28 tuổi)25 Mazembe
161TMKennedy Mweene (1984-11-12)12 tháng 11, 1984 (30 tuổi)89 Mamelodi Sundowns
173TVRainford Kalaba (c) (1986-08-14)14 tháng 8, 1986 (28 tuổi)77 Mazembe
182HVEmmanuel Mbola (1993-05-10)10 tháng 5, 1993 (21 tuổi)42 Hapoel Ra'anana
193TVNathan Sinkala (1991-04-23)23 tháng 4, 1991 (23 tuổi)31 Grasshopper
204Emmanuel Mayuka (1990-11-21)21 tháng 11, 1990 (24 tuổi)54 Southampton
214Jackson Mwanza (1987-02-06)6 tháng 2, 1987 (27 tuổi)3 ZESCO United
221TMJoshua Titima (1992-10-20)20 tháng 10, 1992 (22 tuổi)5 Power Dynamos
234Patrick Ngoma (1997-05-21)21 tháng 5, 1997 (17 tuổi)0 Red Arrows

Tunisia

Huấn luyện viên: Georges Leekens

Một đội hình sơ loại 26 người được công bố vào ngày 27 tháng 12 năm 2014.[10] Đội hình chính thức được công bố ngày 7 tháng 1 năm 2015.[11]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMFarouk Ben Mustapha (1989-07-01)1 tháng 7, 1989 (25 tuổi)10 Club Africain
22HVSyam Ben Youssef (1989-03-31)31 tháng 3, 1989 (25 tuổi)12 Astra Giurgiu
32HVAymen Abdennour (1989-08-06)6 tháng 8, 1989 (25 tuổi)36 Monaco
42HVBilel Mohsni (1987-07-21)21 tháng 7, 1987 (27 tuổi)4 Rangers
52HVRami Bedoui (1990-01-19)19 tháng 1, 1990 (24 tuổi)4 Étoile du Sahel
63TVHocine Ragued (1983-02-11)11 tháng 2, 1983 (31 tuổi)47 Espérance de Tunis
73TVYoussef Msakni (1990-10-28)28 tháng 10, 1990 (24 tuổi)28 Lekhwiya
84Edem Rjaïbi [12] (1994-04-05)5 tháng 4, 1994 (20 tuổi)0 CA Bizertin
93TVYassine Chikhaoui (c) (1986-09-22)22 tháng 9, 1986 (28 tuổi)33 Zürich
104Hamza Younés (1986-04-16)16 tháng 4, 1986 (28 tuổi)7 Ludogorets Razgrad
114Amine Chermiti (1987-12-26)26 tháng 12, 1987 (27 tuổi)36 Zürich
122HVAli Maâloul (1990-01-01)1 tháng 1, 1990 (25 tuổi)9 CS Sfaxien
133TVFerjani Sassi (1992-03-18)18 tháng 3, 1992 (22 tuổi)11 Metz
143TVStéphane Nater (1984-01-20)20 tháng 1, 1984 (30 tuổi)9 Club Africain
153TVMohamed Ali Manser (1991-04-28)28 tháng 4, 1991 (23 tuổi)1 CS Sfaxien
161TMAymen Mathlouthi (1984-09-14)14 tháng 9, 1984 (30 tuổi)43 Étoile du Sahel
172HVHamza Mathlouthi (1992-05-25)25 tháng 5, 1992 (22 tuổi)9 CA Bizertin
183TVWahbi Khazri (1991-02-08)8 tháng 2, 1991 (23 tuổi)13 Bordeaux
194Ahmed Akaïchi [13] (1989-02-23)23 tháng 2, 1989 (25 tuổi)7 Espérance de Tunis
202HVMohamed Ali Yacoubi (1990-10-05)5 tháng 10, 1990 (24 tuổi)3 Espérance de Tunis
213TVJamel Saihi (1987-01-27)27 tháng 1, 1987 (27 tuổi)16 Montpellier
221TMMoez Ben Cherifia (1991-06-24)24 tháng 6, 1991 (23 tuổi)12 Espérance de Tunis
232HVSelim Ben Djemia (1989-01-29)29 tháng 1, 1989 (25 tuổi)2 Laval

Cabo Verde

Huấn luyện viên: Rui Águas

Đội hình chính thức được công bố ngày 24 tháng 12 năm 2014.[14]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMVozinha (1986-06-03)3 tháng 6, 1986 (28 tuổi)19 Progresso
22HVStopira (1988-05-20)20 tháng 5, 1988 (26 tuổi)15 Videoton
32HVFernando Varela (1987-11-26)26 tháng 11, 1987 (27 tuổi)33 Steaua București
42HVKay (1988-01-05)5 tháng 1, 1988 (27 tuổi)6 Universitatea Craiova
53TVBabanco (c) (1985-07-27)27 tháng 7, 1985 (29 tuổi)40 Estoril
63TVSérgio Semedo (1988-02-23)23 tháng 2, 1988 (26 tuổi)1 Olhanense
73TVOdaïr Fortes (1987-03-31)31 tháng 3, 1987 (27 tuổi)18 Reims
83TVToni Varela (1986-06-13)13 tháng 6, 1986 (28 tuổi)24 Excelsior
93TVKuca (1989-08-02)2 tháng 8, 1989 (25 tuổi)7 Estoril
103TVHéldon (1988-11-14)14 tháng 11, 1988 (26 tuổi)32 Sporting CP
113TVGarry Rodrigues (1990-11-27)27 tháng 11, 1990 (24 tuổi)8 Elche
121TMKen (1994-06-06)6 tháng 6, 1994 (20 tuổi)1 Nacional
133TVPlatini (1986-04-16)16 tháng 4, 1986 (28 tuổi)13 CSKA Sofia
142HVGegé (1988-02-24)24 tháng 2, 1988 (26 tuổi)20 Marítimo
153TVNuno Rocha (1992-03-25)25 tháng 3, 1992 (22 tuổi)5 Universitatea Craiova
161TMIvan Cruz (1996-05-03)3 tháng 5, 1996 (18 tuổi)0 Gil Vicente
173TVCalú (1983-09-20)20 tháng 9, 1983 (31 tuổi)12 Progresso
182HVNivaldo (1988-07-10)10 tháng 7, 1988 (26 tuổi)19 Teplice
194Júlio Tavares (1988-11-19)19 tháng 11, 1988 (26 tuổi)11 Dijon
204Ryan Mendes (1990-01-08)8 tháng 1, 1990 (25 tuổi)20 Lille
214Djaniny (1991-03-21)21 tháng 3, 1991 (23 tuổi)18 Santos Laguna
222HVJeffrey Fortes (1989-03-22)22 tháng 3, 1989 (25 tuổi)3 Dordrecht
232HVCarlitos (1985-04-23)23 tháng 4, 1985 (29 tuổi)19 AEL Limassol

CHDC Congo

Huấn luyện viên: Florent Ibengé

Một đội hình sơ loại 29 người được công bố vào ngày 29 tháng 12 năm 2014.[15]

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMRobert Kidiaba (1976-02-01)1 tháng 2, 1976 (38 tuổi)53 Mazembe
22HVIssama Mpeko (1986-03-03)3 tháng 3, 1986 (28 tuổi)31 Kabuscorp
32HVJean Kasusula (1986-08-05)5 tháng 8, 1986 (28 tuổi)34 Mazembe
42HVChristopher Oualembo (1987-01-31)31 tháng 1, 1987 (27 tuổi)5 Académica de Coimbra
53TVNelson Munganga (1993-07-27)27 tháng 7, 1993 (21 tuổi)2 Vita Club
63TVCédric Makiadi (1984-02-23)23 tháng 2, 1984 (30 tuổi)22 Werder Bremen
73TVYoussouf Mulumbu (c) (1987-01-25)25 tháng 1, 1987 (27 tuổi)25 West Bromwich Albion
83TVHervé Kage (1989-04-10)10 tháng 4, 1989 (25 tuổi)2 Genk
94Dieumerci Mbokani (1985-11-22)22 tháng 11, 1985 (29 tuổi)25 Dynamo Kyiv
103TVNeeskens Kebano (1992-03-10)10 tháng 3, 1992 (22 tuổi)3 Charleroi
113TVYannick Bolasie (1989-05-24)24 tháng 5, 1989 (25 tuổi)10 Crystal Palace
122HVBawaka Mabele (1988-06-09)9 tháng 6, 1988 (26 tuổi)5 Vita Club
134Junior Kabananga (1989-04-04)4 tháng 4, 1989 (25 tuổi)4 Cercle Brugge
142HVGabriel Zakuani (1986-05-31)31 tháng 5, 1986 (28 tuổi)8 Peterborough United
152HVJoël Kimwaki (1986-10-14)14 tháng 10, 1986 (28 tuổi)33 Mazembe
161TMMulopo Kudimbana (1987-01-21)21 tháng 1, 1987 (27 tuổi)4 Anderlecht
172HVCédric Mongongu (1989-06-22)22 tháng 6, 1989 (25 tuổi)30 Evian
183TVCedrick Mabwati (1992-03-08)8 tháng 3, 1992 (22 tuổi)7 Osasuna
194Jeremy Bokila (1988-11-14)14 tháng 11, 1988 (26 tuổi)7 Terek Grozny
203TVLema Mabidi (1993-06-11)11 tháng 6, 1993 (21 tuổi)16 Vita Club
214Firmin Ndombe Mubele (1994-04-17)17 tháng 4, 1994 (20 tuổi)14 Vita Club
222HVChancel Mbemba Mangulu (1994-08-08)8 tháng 8, 1994 (20 tuổi)8 Anderlecht
231TMParfait Mandanda (1989-10-10)10 tháng 10, 1989 (25 tuổi)7 Charleroi

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Cúp_bóng_đá_châu_Phi_2015 http://www.fecofa.cd/site/can-2015-voici-les-29-pr... http://www.africatopsports.com/2014/12/22/can-2015... http://www.africatopsports.com/2014/12/26/can-2015... http://www.africatopsports.com/2014/12/28/can-2015... http://www.africatopsports.com/2014/12/30/can-2015... http://www.africatopsports.com/2015/01/08/can-2015... http://www.cafonline.com/en-US/NewsCenter/News/New... http://www.cafonline.com/en-us/competitions/orange... http://www.cafonline.com/fr-FR/NewsCenter/News/New... http://www.cafonline.com/fr-FR/NewsCenter/News/New...